MÔ TẢ SẢN PHẨM:

Khung đầu phun: Là bộ phận chính có chức năng giữ các bộ phận của đầu phun liên kết với nhau và kết nối với đường ống nước.

Cảm biến nhiệt: dạng bầu nhiệt thủy tinh chứa chất lỏng giãn nở nhiệt, đường kính 5mm đối với loại tiêu chuẩn và 3mm đối với loại phản ứng nhanh.
Là bộ phận điều khiển quá trình xả nước, ở điều kiện bình thường sẽ cố định chốt chặn, không cho nước xả ra.

Chốt chặn/khóa hãm: Nhiệm vụ bịt kín lỗ phun nước không cho nước chảy ra khi đầu phun chưa được kích hoạt.

Tấm định hướng: Được làm bằng vật liệu đồng lắp ở vị trí đối diện lỗ phun nước. Có chức năng định hướng và phân tán dòng nước, từ đó làm tăng độ bao phủ và tăng hiệu quả chữa cháy. Vì thế mà kiểu thiết kế tấm định hướng xác định kiểu lắp đặt đầu phun hướng lên, hướng xuống.
– Diện tích bảo vệ: 3 m² và 5 m².
– Đáp ứng tiêu chuẩn SP 241.1311500.2015
– Đạt chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018.

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

Series: TISU5.6D15S (hướng lên), TISP5.6D15S (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên TISU5.6D15S TISU5.6D15S-57ºC
TISU5.6D15S-68ºC
TISU5.6D15S-79ºC
TISU5.6D15S-93ºC
TISU5.6D15S-141ºC
5mm DN15 5.6(81) 1.2 3
Hướng xuống TISP5.6D15S TISP5.6D15S-57ºC
TISP5.6D15S-68ºC
TISP5.6D15S-79ºC
TISP5.6D15S-93ºC
TISP5.6D15S-141ºC
5mm DN15 5.6(81) 1.2 3
ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

Series: TISU8.0D20S (hướng lên), TISP8.0D20S (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên

TISU8.0D20S

TISU8.0D20S-57ºC
TISU8.0D20S-68ºC
TISU8.0D20S-79ºC
TISU8.0D20S-93ºC
TISU8.0D20S-141ºC
5mm DN20 8.0 (115) 1.2 3
Hướng xuống

TISP8.0D20S

TISP8.0D20S-57ºC
TISP8.0D20S-68ºC
TISP8.0D20S-79ºC
TISP8.0D20S-93ºC
TISP8.0D20S-141ºC
5mm DN20 8.0 (115) 1.2 3

 

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

Series: TISU11.2D20S (hướng lên), TISP11.2D20S (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên

TISU11.2D20S

TISU11.2D20S-57ºC
TISU11.2D20S-68ºC
TISU11.2D20S-79ºC
TISU11.2D20S-93ºC
TISU11.2D20S-141ºC
5mm DN20 11.2 (161) 1.2 3
Hướng xuống

TISP11.2D20S

TISP11.2D20S-57ºC
TISP11.2D20S-68ºC
TISP11.2D20S-79ºC
TISP11.2D20S-93ºC
TISP11.2D20S-141ºC
5mm DN20 11.2 (161) 1.2 3

 

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH

Series: TISU5.6D15F (hướng lên), TISP5.6D15F (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên

TISU5.6D15F

TISU5.6D15F-57ºC
TISU5.6D15F-68ºC
TISU5.6D15F-79ºC
TISU5.6D15F-93ºC
TISU5.6D15F-141ºC
3mm DN15 5.6 (81) 1.2 3
Hướng xuống

TISP5.6D15F

TISP5.6D15F-57ºC
TISP5.6D15F-68ºC
TISP5.6D15F-79ºC
TISP5.6D15F-93ºC
TISP5.6D15F-141ºC
3mm DN15 5.6 (81) 1.2 3

 

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH

Series: TISU8.0D20F (hướng lên), TISP8.0D20F (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên TISU8.0D20F TISU8.0D20F-57ºC
TISU8.0D20F-68ºC
TISU8.0D20F-79ºC
TISU8.0D20F-93ºC
TISU8.0D20F-141ºC
3mm DN20 8.0 (115) 1.2 3
Hướng xuống

TISP8.0D20F

TISP8.0D20F-57ºC
TISP8.0D20F-68ºC
TISP8.0D20F-79ºC
TISP8.0D20F-93ºC
TISP8.0D20F-141ºC
3mm DN20 8.0 (115) 1.2 3

 

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH

 Series: TISU11.2D20F (hướng lên), TISP11.2D20F (hướng xuống)

Loại đầu phun Series Model Đường kính bầu nhiệt Đường kính tiêu chuẩn đầu phun Hệ số lưu lượng (K) Áp suất làm việc (Mpa) Áp suất kiểm tra (Mpa)
Hướng lên

TISU11.2D20F

TISU11.2D20F-57ºC
TISU11.2D20F-68ºC
TISU11.2D20F-79ºC
TISU11.2D20F-93ºC
TISU11.2D20F-141ºC
5mm DN20 11.2 (161) 1.2 3
Hướng xuống

TISP11.2D20F

TISP11.2D20F-57ºC
TISP11.2D20F-68ºC
TISP11.2D20F-79ºC
TISP11.2D20F-93ºC
TISP11.2D20F-141ºC
5mm DN20 11.2 (161) 1.2 3

 

MÔ TẢ SẢN PHẨM:

Khung đầu phun: Là bộ phận chính có chức năng giữ các bộ phận của đầu phun liên kết với nhau và kết nối với đường ống nước.

Cảm biến nhiệt: dạng bầu nhiệt thủy tinh chứa chất lỏng giãn nở nhiệt, đường kính 5mm đối với loại tiêu chuẩn và 3mm đối với loại phản ứng nhanh.
Là bộ phận điều khiển quá trình xả nước, ở điều kiện bình thường sẽ cố định chốt chặn, không cho nước xả ra.

Chốt chặn/khóa hãm: Nhiệm vụ bịt kín lỗ phun nước không cho nước chảy ra khi đầu phun chưa được kích hoạt.

Tấm định hướng: Được làm bằng vật liệu đồng lắp ở vị trí đối diện lỗ phun nước. Có chức năng định hướng và phân tán dòng nước, từ đó làm tăng độ bao phủ và tăng hiệu quả chữa cháy. Vì thế mà kiểu thiết kế tấm định hướng xác định kiểu lắp đặt đầu phun hướng lên, hướng xuống.
– Diện tích bảo vệ: 3 m² và 5 m².
– Đáp ứng tiêu chuẩn SP 241.1311500.2015
– Đạt chứng nhận ISO 9001:2015, ISO 14001:2015, ISO 45001:2018.

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK DẠNG TIÊU CHUẨN

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH

ĐẦU PHUN SPRINKLER TITAN IN-RACK PHẢN ỨNG NHANH